Bố cục và các nội dung cơ bản của Luật Đấu thầu
Hiện nay, trước khi tham gia hoạt động đấu thầu, các cá nhân, tổ chức cần nghiên cứu tổng quan đến chi tiết quy định pháp luật về đấu thầu. Quy định pháp luật cơ bản nhất mà các cá nhân, tổ chức cần nắm được quy định trong luật đấu thầu. Luật đấu thầu hiện hành bao gồm 13 chương và 96 điều với kết cấu rõ ràng nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các bên trong đấu thầu nghiên cứu, áp dụng.

Chương I. Quy định chung
Gồm 19 điều (từ Điều 1 đến Điều 19): Quy định về phạm vi điều chỉnh; đối tượng áp dụng; áp dụng Luật đấu thầu, điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế; giải thích từ ngữ; tư cách hợp lệ của nhà thầu, nhà đầu tư; bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu; điều kiện phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; thông tin về đấu thầu; ngôn ngữ sử dụng trong đấu thầu; đồng tiền dự thầu; bảo đảm dự thầu; thời gian trong quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư; chi phí trong đấu thầu; ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu; đấu thầu quốc tế; điều kiện đối với cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu; các trường hợp hủy thầu; trách nhiệm khi hủy thầu và đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu.
Chương II. Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư và tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp
Gồm 3 mục, 13 điều (từ Điều 20 đến Điều 32):
Mục 1. Hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư, gồm 08 điều (từ Điều 20 đến Điều 27) quy định về đấu thầu rộng rãi; đấu thầu hạn chế; chỉ định thầu; chào hàng cạnh tranh; mua sắm trực tiếp; tự thực hiện; lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt; tham gia thực hiện của cộng đồng;
Mục 2. Phương thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư, gồm 04 điều (từ Điều 28 đến Điều 31) quy định về phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ; phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ; phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ; phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ;
Mục 3. Tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp, gồm 01 điều (Điều 32) quy định về tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp.
Chương III. Kế hoạch và quy trình lựa chọn nhà thầu
Gồm 06 điều (từ Điều 33 đến Điều 38): Quy định về nguyên tắc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu; lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu; nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với từng gói thầu; trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; quy trình lựa chọn nhà thầu.
Chương IV. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; xét duyệt trúng thầu
Gồm 05 điều (từ Điều 39 đến Điều 43): Quy định về phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp; phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn; phương pháp đánh giá hồ sơ đề xuất; xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp dịch vụ tư vấn và xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp.
Chương V. Mua sắm tập trung, mua sắm thường xuyên, mua thuốc, vật tư y tế; cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
Gồm 4 mục, 11 điều (từ Điều 44 đến Điều 54):
Mục 1. Mua sắm tập trung, gồm 02 điều quy định (từ Điều 44 đến Điều 45): Quy định chung về mua sắm tập trung; thỏa thuận khung;
Mục 2. Mua sắm thường xuyên, gồm 02 điều (từ Điều 46 đến Điều 47): Điều kiện áp dụng; tổ chức lựa chọn nhà thầu;
Mục 3. Mua thuốc, vật tư y tế, gồm 05 điều (từ Điều 48 đến Điều 52): Lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc, vật tư y tế; mua thuốc tập trung; ưu đãi trong mua thuốc; trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước trong đấu thầu thuốc, vật tư y tế; thanh toán chi phí mua thuốc, vật tư y tế;
Mục 4. Cung cấp sản phẩm, dịch vụ công, gồm 2 Điều (từ Điều 53 đến Điều 54): hình thức lựa chọn nhà thầu; quy trình lựa chọn nhà thầu.
Chương VI. Lựa chọn nhà đầu tư
Gồm 05 điều (từ Điều 55 đến Điều 59): Quy đinh về kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; quy trình lựa chọn nhà đầu tư; trình, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư, hồ sơ mời sơ tuyển, kết quả sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và kết quả lựa chọn nhà đầu tư; phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu; xét duyệt trúng thầu trong lựa chọn nhà đầu tư.
Chương VII. Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư qua mạng
Gồm 02 điều (từ Điều 60 đến Điều 61): Quy định lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư qua mạng; yêu cầu đối với hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Chương VIII. Hợp đồng
Gồm 2 mục, 11 điều (từ Điều 62 đến Điều 72):
Mục 1. Hợp đồng với nhà thầu, gồm 06 điều (từ Điều 62 đến Điều 67): Quy định về loại hợp đồng; hồ sơ hợp đồng; điều kiện ký kết hợp đồng; hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn; bảo đảm thực hiện hợp đồng; nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng;
Mục 2. Hợp đồng với nhà đầu tư, gồm 05 điều (từ Điều 68 đến Điều 72): Quy định về loại hợp đồng; hồ sơ hợp đồng; điều kiện ký kết hợp đồng; hợp đồng với nhà đầu tư được lựa chọn; bảo đảm thực hiện hợp đồng.
Chương IX. Trách nhiệm của các bên trong lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Gồm 08 điều (từ Điều 73 đến Điều 80): Quy định về trách nhiệm của người có thẩm quyền; trách nhiệm của chủ đầu tư; trách nhiệm của bên mời thầu; trách nhiệm của tổ chuyên gia; trách nhiệm của nhà thầu, nhà đầu tư; trách nhiệm của tổ chức thẩm định; trách nhiệm của bên mời thầu tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và trách nhiệm của nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Chương X. Quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu
Gồm 08 điều (từ Điều 81 đến Điều 88): Quy định về nội dung quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu; trách nhiệm của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; trách nhiệm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; trách nhiệm của bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân các cấp; trách nhiệm của tổ chức vận hành hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; xử lý tình huống; thanh tra, kiểm tra và giám sát hoạt động đấu thầu và khiếu nại, tố cáo.
Chương XI. Hành vi bị cấm và xử lý vi phạm trong đấu thầu
Gồm 02 điều (từ Điều 89 đến Điều 90): Quy định về các hành vi bị cấm trong đấu thầu và xử lý vi phạm.
Chương XII. Giải quyết kiến nghị và tranh chấp trong đấu thầu
Gồm 2 mục, 04 điều (từ Điều 91 đến Điều 94):
Mục 1. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu, gồm 02 điều (tử Điều 91 đến Điều 92): Quy định về giải quyết kiến nghị trong đấu thầu và quy trình giải quyết kiến nghị;
Mục 2. Giải quyết tranh chấp trong đấu thầu tại tòa án, gồm 02 điều (từ Điều 93 đến Điều 94): Quy định về nguyên tắc giải quyết và quyền yêu cầu Tòa án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời.
Chương XIII. Điều khoản thi hành
Gồm 02 điều (từ Điều 95 đến Điều 96): Quy định về hiệu lực thi hành và quy định chi tiết.

Để được tư vấn pháp luật miễn phí quý khách vui lòng liên hệ với luật sư Sài Gòn 247 .
Điện thoại: 0845.247.247 - 0816.00.11.33
zalo . 0845.247.247 - 0816.00.11.33
viber . 0845.247.247 - 0816.00.11.33
Mail: [email protected]